Chi phí xây dựng nhà xưởng Cần Thơ là một trong những vấn đề được các chủ đầu tư đặt quan tâm hàng đầu khi quyết định đầu tư dự án và lựa chọn đơn vị thi công cho công trình của mình.
Công ty TN Group xin chia sẻ bài viết dưới đây và cố gắng mô tả chi tiết các yếu tố ảnh hưởng tới đơn giá xây dựng và đơn giá để quý chủ đầu tư có thể tham khảo để và đưa ra định mức được tổng chi phí đầu tư xây dựng cho mình.
1. Chi phí xây dựng nhà xưởng Cần Thơ bao gồm gì?
Chi phí xây dựng nhà xưởng Cần Thơ theo TN Group bao gồm tất cả các yếu tố cấu thành để thi công nhà xưởng:
- Vật tư xây dựng nhà xưởng
- Nhân công xây dựng
- Máy móc thi công công trình
- Chi phí, biện pháp thi công.
- Các chi phí khác: như dựng lán trại tạm, điện nước, quản lý, bảo vệ,…
Ở bài viết này, chúng tôi đưa ra chi phí xây dựng nhà xưởng Cần Thơ cho phần thô cơ bản bao gồm:
- Phần nền móng và nền nhà xưởng.
- Phần kết cấu khung thép và tường xây, tôn bao che.
Chi phí chưa bao gồm (các phần này cần bản vẽ thiết kế chi tiết để xem):
- Điện, nước, điều hòa không khí
- Phòng cháy chữa cháy nhà xưởng …
2. Các yếu tố ảnh hưởng tới chi phí xây dựng nhà xưởng Cần Thơ?
2.1 Công năng của nhà xưởng
Công năng nhà xưởng sẽ làm cái gì quyết định đến phương án, kết cấu và vật liệu thi công nhà xưởng như thế nào cho phù hợp như giải pháp nền, phương án kết cấu thép, vật liệu chống nóng, giải pháp bao che, các hạng mục phụ trợ đi kèm theo…
Công năng nhà xưởng là yếu tố đầu tiên & tiên quyết có tính quyết định đến chi phí xây dựng nhà xưởng Cần Thơ.
- Ví dụ: Nhà xưởng chỉ phục vụ làm kho chứa hàng hóa nhẹ thì chỉ yêu cầu về nhà xưởng không cao, nhưng nếu là kho chứa các đồ máy móc, cơ khí hay sản phẩm có giá trị thì yêu cầu nền nhà xưởng phải cao, phải đảm bảo an toàn, có thể phải thêm cầu trục để phục vụ công tác nâng hạ, vận chuyển.
Nếu công năng nhà xưởng phục vụ công việc kinh doanh, sản xuất thì ngoài nhà xưởng phải có các công trình hỗ trợ khác như văn phòng, nhà ăn, nhà nghỉ cho cán bộ, nhân viên, nhà xe, nhà kho vật tư, kho thành phẩm…
2.2 Địa điểm xây dựng nhà xưởng
Vị trí, địa điểm của nhà xưởng cũng có ảnh hưởng không nhỏ tới chi phí xây dựng nhà xưởng Cần Thơ, như những yếu tố sau đây:
- Địa chất khu vực đó tốt hay không?
Nếu vị trí xây dựng xưởng của bạn là trên vùng đất địa chất tốt, bằng phẳng thì sẽ giảm thiểu được chi phí nhiều cho phần nền móng còn nếu vị trí xây dựng lại nằm trên nền đất bùn chảy dẻo, địa chất không chắc chắn thì chắc chắn sẽ phải phát sinh giải pháp gia cố móng, vì thế chi phí có phần tăng thêm một chút.
- Địa điểm xây dựng có thuận tiện hay không?
Để cho việc vận chuyển vật tư vật liệu phục vụ cho công tác thi công hay không? Đường điện, nước phục vụ sinh hoạt và thi công có sẵn hay không?. Tất cả đều ảnh hưởng đến chi phí xây dựng nhà xưởng Cần Thơ. Vì nếu không thuận lợi thì sẽ tốn rất nhiều công sức để vận chuyển vật liệu vào xây dựng.
2.3 Quy mô xây dựng nhà xưởng
Một điều hiển nhiên là quy mô nhà xưởng lớn có đơn giá xây dựng /m2 sẽ thấp hơn so với những công trình nhà xưởng nhỏ hơn.
Với cùng một phương án kết cấu và giải pháp vật liệu, chi phí xây dựng nhà xưởng Cần Thơ nhưng quy mô 1000 m2 , nhà xưởng 5000m2 và nhà xưởng 10.000 m2 thì chi phí là khác nhau không nhỏ.
2.4 Mẫu nhà xưởng
Chi phí xây dựng nhà xưởng Cần Thơ đối với những nhà xưởng phong cách hiện đại với vật liệu mới chắc chắn có đơn giá sẽ cao hơn so với những mẫu công trình nhà xưởng đơn giản ,truyền thống với các vật liệu rẻ hơn.
Ngoài ra các chi tiết phụ kèm theo của nhà xưởng như cửa trời thông gió, cửa chớp tôn, mái canopy, hay cửa sổ… cũng ảnh hưởng ít tới chi phí xây dựng nhà xưởng Cần Thơ.
2.5 Thời gian thi công nhà xưởng
Vật liệu chính sử dụng thi công nhà xưởng ở đây là thép ( chiếm tỷ trọng 70% ), do đó TN Group cho rằng đơn giá xây dựng nhà xưởng phụ thuộc nhiều vào đơn giá của thép. Có năm giá thép biến động đến 100% hay 150% vì thế chi phí đầu tư xây dựng trong năm đó có thể biến động gấp 1,7 lần. Một con số không nhỏ chút nào đối với các chủ đầu tư.
Hơn nữa đầu năm là thời điểm thích hợp để thi công vì thời tiết rất thuận lợi, các dự án xây dựng triển khai dồn dập. Trong khi thời điểm cuối năm nhiều dự án chạy tiến độ trong khi thời tiết mưa bão nhiều ảnh hưởng tới việc thi công chậm trên công trường.
2.6 Yêu cầu tiến độ thi công nhà xưởng
Quá trình thi công nhà xưởng diễn ra rất nhanh chỉ trong vòng 3 – 6 tháng, tùy vào yêu cầu của chủ đầu tư.
Máy móc và dây truyền thiết bị được chủ đầu tư tính toán & mua về ngay sau khi hoàn thành phần xây dựng để chuẩn bị cho quá trình sản xuất. Đôi khi vì một lý do nào đấy tiến độ thi công nhà xưởng được đẩy lên rất nhanh và yêu cầu nỗ lực rất cao từ phía nhà thầu, cả về nhân lực, máy móc … và đôi khi thay đổi biện pháp tổ chức thi công trên công trường và việc này sẽ làm đơn giá thi công xây dựng cao.
2.7 Nhà thầu thi công nhà xưởng
Thực tế là không có đơn giá nào giống nhau giữa các nhà thầu. Mỗi nhà thầu sẽ có năng lực và những lợi thế mạnh khác nhau, có những đánh giá khác nhau và chất lượng thi công là khác nhau nên sẽ đưa ra các báo giá khác nhau. Điều đó cũng bình thường nếu một người am hiểu về thị trường nhà xưởng.
3. Bảng đơn giá chi phí xây dựng nhà xưởng Cần Thơ tại TN Group
Bảng đơn giá với chi tiết phân tích vật tư cho các gói xây dựng:
- Trung bình.
- Khá.
- Cao cấp.
Giúp cho doanh nghiệp và các chủ đầu tư có thêm thông tin chi tiết về vật tư, thành phần báo giá, lựa chọn dễ dàng gói dịch vụ thi công nhà xưởng phù hợp với nhu cầu thực tế.
TN Group xin cập nhật đơn giá thi công xây dựng nhà xưởng công nghiệp mới nhất 2022, được tính trên m2 xây dựng với 3 gói cơ bản:
- Trung bình: 1.050.000đ/m2
- Khá: 1.450.000/m2
- Cao cấp: 2.150.000/m2
Lưu ý:
Đơn giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
Đơn giá khái toán mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo từng thời điểm. Quý khách vui lòng liên hệ để nhận báo giá chi tiết đúng theo diện tích và yêu cầu thực tế.
3.1 Bảng phân tích vật tư chi tiết
Để rõ hơn về chi tiết vật tư được sử dụng trong các gói thi công nhà xưởng của TN Group, bạn có thể tham khảo thêm bảng phân tích chi tiết vật tư dưới đây.
Mức trung bình
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ THI CÔNG ( ĐƠN GIÁ: 1.050.000Đ/M2) |
||||
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | DIỄN GIẢI CHI TIẾT | VẬT TƯ SỬ DỤNG | GHI CHÚ |
A | HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN | |||
I | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào đất | Xe cơ giới | ||
2 | Bê tông lót | Đá 4×6 hoặc 1×2 | Đá Hóa An | Bê tông M100 |
3 | GCLD Sắt | Sắt Việt Nhật | ||
4 | Bê tông móng | Bao gồm cổ cột + đà kiềng | Xi măng Hà Tiên | Bê tông M200 |
Đá 1×2 | ||||
Cát vàng Tân Ba | ||||
II | PHẦN NỀN | |||
1 | San lấp nền | Lu nền K95 | Cát san lấp | |
2 | Cấp phối đá 0x4 | Lu nền K95 | Đá Hóa An | |
3 | Trải bạc PVC | Chống mất nước bê tông | ||
4 | Bê tông nền | Bê tông dày 100mm ko có sắt | Bê tông thương phẩm | Bê tông M250 |
Xoa nền | ||||
III | PHẦN TƯỜNG | |||
1 | Tường Xây 100mm | Cao từ 1m->1.2m từ cos nền | Gạch Tuynel 80x80x180 | Vữa M75 |
2 | Trát tường 2 mặt | Xi măng Hà Tiên | ||
Cát Tân Ba | ||||
3 | Sơn nước | Sơn 2 mặt | Maxilite nội thất | |
Maxilite ngoại thất | ||||
Bột trét Juton | ||||
B | PHẦN KẾT CẤU THÉP | |||
I | PHẦN CỘT | |||
1 | Cột thép I200-300 | (200x100x6x8) | Thép Nhà Bè | Tổ hợp tại xưởng |
(300x100x6x8) | ||||
2 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Nippon | |
3 | Vật tư phụ | Bulong neo + Bản mã + liên kết giằng đầu cột |
||
II | PHẦN KÈO | |||
1 | Cột thép I200-300 | (200x100x6x8) | Thép Nhà Bè | Tổ hợp tại xưởng |
(300x100x6x8) | ||||
2 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Nippon | |
3 | Vật tư phụ | Bulong liên kết + Bản mã + cáp giằng | ||
III | PHẦN MÁI | |||
1 | Tôn lợp mái dày 4,5 zem | Tôn Hoa Sen | ||
2 | Tôn nóc gió dày 4,5 zem | |||
3 | Xà gồ C | 180x50x1,5 | Xà gồ mạ kẽm | |
4 | Vật tư phụ | Ti giằng xà gồ ₽12 | ||
Cáp giằng | ||||
Bulong liên kết | ||||
Máng xối | Inox | |||
Ống thoát nước | Bình Minh | |||
IV | PHẦN VÁCH | |||
1 | Vách tôn màu 4,5zem | Tôn Hoa Sen | ||
2 | Vách tôn sáng 4,5zem | Tôn Hoa Sen | ||
3 | Xà gồ C | C150x50x1,5ly | Xà gồ mạ kẽm | |
Mức Khá
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ THI CÔNG ( ĐƠN GIÁ: 1.450.000Đ/M2) |
||||
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | DIỄN GIẢI CHI TIẾT | VẬT TƯ SỬ DỤNG | GHI CHÚ |
A | HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN | |||
I | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào đất | Xe cơ giới | ||
2 | Bê tông lót | Đá 4×6 hoặc 1×2 | Đá Hóa An | Bê tông M100 |
3 | GCLD Sắt | Sắt Việt Nhật | ||
4 | Bê tông móng | Bao gồm cổ cột + đà kiềng | Xi măng Hà Tiên | Bê tông M250 |
Đá 1×2 | ||||
Cát vàng Tân Ba | ||||
II | PHẦN NỀN | |||
1 | San lấp nền | Lu nền K95 | Cát san lấp | |
Tải lớp vải địa | ||||
2 | Cấp phối đá 0x4, mi bụi | Lu nền K95 | Đá Hóa An | |
3 | Trải bạc PVC, lóp PE chống ẩm 0,2mm | Chống mất nước bê tông | ||
4 | Bê tông nền đá 1×2, M250 dày 150mm | Bê tông dày 100mm ko có sắt | Bê tông thương phẩm | Bê tông M250 |
Gia công, lắp đặt thép nền | Lưới thép hàn p8@200×200 | |||
Xoa nền, lớp Hardener màu xám 3kg/m2 | ||||
Vữa không co ngót chân cột (Sika grout) | ||||
Cắt roan nền, bơm Sealant | ||||
III | PHẦN TƯỜNG | |||
1 | Tường Xây 200mm, cao 1,2m trên vách tôn | Cao từ 1m->1.2m từ cos nền | Gạch Tuynel 80x80x180 | Vữa M75 |
2 | Trát tường 2 mặt | Xi măng Hà Tiên | ||
3 | Xây tường thu hồi D200 | Cát Tân Ba | ||
4 | Sơn nước | Sơn 2 mặt | Maxilite nội thất | |
NIPPON, ICI ngoại thất | ||||
Bột trét Juton | ||||
B | PHẦN KẾT CẤU THÉP | |||
I | PHẦN CỘT | |||
1 | Cột thép I200-300 | (300x600x8x10) | SS-400 | Tổ hợp tại xưởng |
(300x600x8x10) | SS-401 | |||
2 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Galant, Bạch Tuyết | |
3 | Vật tư phụ | Bulong neo + Bản mã + liên kết giằng đầu cột |
||
II | PHẦN KÈO | |||
1 | Cột thép I-300-600 | (300x600x8x10) | Thép Nhà Bè | Tổ hợp tại xưởng |
(300x600x8x10) | Thép Việt Nhật | |||
2 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Galant | |
Cáp giằng khung keo 14Ø | ||||
Ty giằng xà gồ Ø12, dài 1,35m | ||||
3 | Vật tư phụ | Bulong liên kết + Bản mã + cáp giằng | ||
III | PHẦN MÁI | |||
1 | Tôn lợp mái dày 4,5 zem, cliplock | Tôn cliplock Phương Nam | ||
2 | Tôn nóc gió dày 4,5 zem | Tôn cliplock Phương Nam | ||
Lợp tôn sáng 1.5mm tks | ||||
3 | Xà gồ z | 180x50x1,5 | Xà gồ mạ kẽm | |
4 | Vật tư phụ | Ti giằng xà gồ ₽12 | ||
Cáp giằng | ||||
Bulong liên kết | ||||
Máng xối | Inox | |||
Ống thoát nước | Bình Minh | |||
Bulong liên kết M12*30 | ||||
Diềm mái đầu hồi khổ rộng 300 | ||||
Diềm chân tôn khổ rộng 300 | ||||
Diềm chân tôn khổ rộng 300 | ||||
Lớp cách nhiệt 6mm, 2 lớp bạc | Hạ Phong, Cát Tường | |||
Máng xối inox 304, dày 0.8mm | ||||
IV | PHẦN VÁCH | |||
1 | Vách tôn màu 4,5zem | Tôn Hoa Sen, PhươngNam | ||
2 | Vách tôn sáng 4,5zem | Tôn Hoa Sen, PhươngNam | ||
3 | Xà gồ C 180x65x1.8 | C180x65x1,8ly | Xà gồ mạ kẽm | |
Gia công, lắp dựng cửa đi pano thép | ||||
Gia công, lắp dựng cửa Cuốn | TAIWAN | |||
Mô-tơ cửa cuốn tải 500 kg | TAIWAN | |||
Mức cao cấp
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ THI CÔNG ( ĐƠN GIÁ: 2.150.000Đ/M2) |
||||
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | DIỄN GIẢI CHI TIẾT | VẬT TƯ SỬ DỤNG | GHI CHÚ |
A | HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN | |||
I | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào đất | Xe cơ giới | ||
2 | Bê tông lót | Đá 4×6 hoặc 1×2 | Đá Hóa An | Bê tông M150 |
3 | GCLD Sắt | Sắt Việt Nhật | ||
4 | Bê tông móng băng, móng Cọc Bê tông | Bao gồm cổ cột + đà kiềng | Xi măng Hà Tiên | Bê tông M250 |
Đá 1×2 | ||||
Cát vàng Tân Ba | ||||
II | PHẦN NỀN | |||
1 | San lấp nền | Lu nền K95 | Cát san lấp | |
2 | Tải lớp vải địa 2 lớp | |||
3 | Cấp phối đá 0x4, mi bụi, dày 200 | Lu nền K98 | Đá Hóa An | |
4 | Trải bạc PVC, lóp PE chống ẩm 0,2mm, 2 lớp | Chống mất nước bê tông | ||
5 | Bê tông nền đá 1×2, M250 dày 200mm | Bê tông dày 200mm, có cốt thép | Bê tông thương phẩm | Bê tông M250 |
6 | Gia công, lắp đặt thép nền | Lưới thép hàn p10@200×200, 2 lớp | ||
7 | Xoa nền,lớp Hardener màu xám 3kg/m2 | hoặc lớp Epoxy tự phẳng | ||
8 | Vữa không co ngót chân cột | |||
9 | Cắt roan nền, bơm Sealant | |||
III | PHẦN TƯỜNG | |||
1 | Tường Xây 200mm, cao 1,2m trên vách tôn | Cao từ 1m->1.2m từ cos nền | Gạch Tuynel 80x80x180 | Vữa M75 |
2 | Trát tường 2 mặt | Xi măng Hà Tiên | ||
3 | Cát Tân Ba | |||
4 | Sơn nước | Sơn 2 mặt | Maxilite nội thất | |
NIPPON, ICI ngoại thất | ||||
Bột trét Juton | ||||
B | PHẦN KẾT CẤU THÉP | |||
I | PHẦN CỘT | |||
1 | Lắp đặt bulong neo M30, L900 | |||
2 | Lắp đặt bulong neo M22, L700 | |||
3 | Cột thép I.400-800 | (300x600x8x10) | SS-400 | Tổ hợp tại nhà máy SX |
4 | (300x600x8x10) | SS-400 | ||
5 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột, sơn phun | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Galant, Bạch Tuyết | |
6 | Vật tư phụ | Bulong neo + Bản mã + liên kết giằng đầu cột |
||
II | PHẦN KÈO | |||
1 | Cột thép I-400-800 | (300x600x8x10) | Thép Nhà Bè | Tổ hợp tại nhà máy SX |
2 | Khẩu độ cột 30m | (300x600x8x10) | Thép Việt Nhật | |
3 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Galant | |
4 | Cáp giằng khung keo 14Ø | |||
5 | Ty giằng xà gồ Ø12, dài 1,35m | |||
6 | Vật tư phụ | Bulong liên kết + Bản mã + cáp giằng | ||
III | PHẦN MÁI | |||
1 | Tôn lợp mái dày 4,5 zem, cliplock | Tôn cliplock Phương Nam | mái cao 7- 9m | |
2 | Tôn nóc gió dày 4,5 zem | Tôn cliplock Phương Nam | ||
3 | Lợp tôn sáng 1.5mm tks | |||
4 | Xà gồ z | 200x650x2 | Xà gồ mạ kẽm | |
5 | Vật tư phụ | Ti giằng xà gồ ₽12 | ||
6 | Cáp giằng | |||
7 | Bulong liên kết | |||
8 | Máng xối | Inox | ||
9 | Ống thoát nước | Bình Minh | ||
10 | Bulong liên kết M12*30 | |||
11 | Diềm mái đầu hồi khổ rộng 300 | |||
12 | Diềm chân tôn khổ rộng 300 | |||
13 | Diềm chân tôn khổ rộng 300 | |||
14 | Lớp cách nhiệt 6mm, 2 lớp bạc, 2 túi khí | Hạ Phong, Cát Tường | ||
15 | Máng xối inox 304, dày 0.8mm | |||
IV | PHẦN VÁCH | |||
1 | Vách tôn màu 4,5zem | Tôn Hoa Sen, PhươngNam | ||
2 | Vách tôn sáng 4,5zem | Tôn Hoa Sen, PhươngNam | ||
3 | Xà gồ Z 200x65x2.0 | Z-200x65x2.0ly | Xà gồ mạ kẽm | |
4 | Gia công, lắp dựng cửa đi pano thép | |||
5 | Gia công, lắp dựng cửa Cuốn | TAIWAN | ||
6 | Mô-tơ cửa cuốn tải 500 kg | TAIWAN | ||
3.2 Bảng đơn giá chi phí xây dựng nhà xưởng Cần Thơ bê tông cốt thép
So với loại hình nhà xưởng thép thì nhà xưởng bê tông cốt thép được xây dựng kiên cố hẳn sẽ quen thuộc với nhiều chủ đầu tư hơn. Tuy là loại hình tốn kém chi phí xây dựng và thời gian thi công nhưng nhà thép đổ bê tông với độ bền cao, là một lựa chọn không tồi với các quyết định đầu tư xưởng lâu dài.
Đơn giá thi công của loại hình này thường giao động từ 4.600.000đ/m2 – 5000.000đ/m2. Tùy thuộc vào các yêu cầu trong xây dựng và vật liệu thi công được sử dụng.
Tại TN Group, chúng tôi mang đến cho khách hàng các cam kết:
- Định mức chi phí xây dựng xưởng chính xác, giúp tiết kiệm các khoản không cần thiết.
- Vật liệu sử dụng là những loại vật liệu tốt nhất dựa trên thực tế nhu cầu của chủ đầu tư và doanh nghiệp.
- Thời gian xây dựng nhanh, giúp cho việc sản xuất và hoạt động của doanh nghiệp luôn được đảm bảo.
- Thời hạn bảo hành và bảo trì dài dựa trên cam kết trong hợp đồng. Khi có bất cứ sự không ứng ý nào, bạn liên hệ ngay với chúng tôi để tiến hành khắc phục miễn phí.
- Giám sát và cố vấn quá trình xây dựng một cách sát sao. Kiểm soát tốt quá trình xây dựng để không xuất hiện chi phí phát sinh quá nhiều.
Để biết chính xác hơn về đơn giá thi công nhà xưởng tại Cần Thơ của TN Group, bạn nên liên hệ trực tiếp để nhận sự tư vấn cụ thể từ nhân viên chúng tôi. Mọi thắc mắc xin liên hệ:
Thông tin liên hệ công ty xây dựng tại Cần Thơ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TN GROUP
- 🏪 TRỤ SỞ: C17-11, Đ. Số 6, KDC Hoàng Quân, P. Thường Thạnh, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
- 📲 Hotline 24/7 : 0902225587
- 💻 Website: tncantho.com
- 📲 Email: tnbiz.vn@gmail.com
Xem thêm: