Cần Thơ, với vị trí là một trong năm thành phố trực thuộc Trung ương và là trung tâm kinh tế quan trọng của cả nước, có nhu cầu xây dựng rất lớn. Điều này thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của ngành vật liệu xây dựng tại đây. Chính vì vậy, việc tham khảo báo giá vật liệu xây dựng tại Cần Thơ luôn là mối quan tâm hàng đầu của nhiều chủ đầu tư và khách hàng. Giá vật liệu xây dựng không chỉ ảnh hưởng trực tiếp đến ngân sách mà còn quyết định tính hiệu quả và lợi nhuận của từng công trình, dự án.
Trên thị trường hiện nay, các loại vật liệu xây dựng rất phong phú và đa dạng. Tuy nhiên, chất lượng và giá cả vẫn là hai yếu tố mà khách hàng ở Cần Thơ đặc biệt lưu ý khi lựa chọn. Nếu bạn đang tìm kiếm thông tin về giá vật liệu xây dựng tại Cần Thơ, hãy tham khảo bảng giá chi tiết trong bài viết dưới đây để có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định chính xác nhất.
1. Thị trường vật liệu xây dựng tại Cần Thơ chịu ảnh hưởng từ những yếu tố nào?
Ngành vật liệu xây dựng không thể tồn tại độc lập mà phải chịu sự tác động của nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm bất động sản, xây dựng, xuất nhập khẩu và các ngành liên quan. Dưới đây là một số yếu tố chính đang ảnh hưởng đến giá vật liệu xây dựng tại Cần Thơ trong thời gian gần đây:
Tình hình phát triển kinh tế
Cần Thơ là một trong những địa phương quan trọng của vùng Nam Trung Bộ, với nền kinh tế phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây. Việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài đã thúc đẩy sự phát triển của các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu nghỉ dưỡng và các khu vui chơi giải trí. Từ đó, nhu cầu về vật liệu xây dựng tăng cao. Khi kinh tế phát triển, thu nhập người dân cũng gia tăng, kéo theo sự gia tăng nhu cầu xây dựng nhà ở, làm cho nhu cầu vật liệu xây dựng tại Cần Thơ ngày càng lớn.
Sự phát triển của các khu công nghiệp, khu kinh tế
Sự tăng trưởng của các khu công nghiệp và khu kinh tế tại Cần Thơ đã thúc đẩy nhu cầu xây dựng các cơ sở hạ tầng như nhà xưởng, trung tâm thương mại, văn phòng, và các khu vực công cộng khác. Thành phố hiện có 14 khu và cụm công nghiệp, bao gồm nhiều ngành nghề khác nhau. Điều này tạo ra một nhu cầu lớn đối với vật liệu xây dựng, đặc biệt là các sản phẩm phục vụ cho xây dựng các công trình công nghiệp và thương mại.
Sự phát triển của các Khu chung cư, khu đô thị
Cần Thơ hiện có hơn 60 dự án khu đô thị, nhà ở xã hội và khu dân cư mới. Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án bất động sản này tạo ra một nhu cầu khổng lồ về vật liệu xây dựng. Ngành xây dựng tại Cần Thơ hiện đang hoạt động hết công suất để hoàn thành các công trình đúng tiến độ, điều này kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của ngành vật liệu xây dựng nhằm đáp ứng nhu cầu trong bối cảnh các dự án bất động sản liên tục gia tăng.

2. Bảng báo giá vật liệu xây dựng tại Cần Thơ
- Khi nhu cầu vật liệu xây dựng gia tăng, giá thành của các sản phẩm này thường có sự thay đổi. Tuy nhiên, nhờ vào bảng giá vật liệu xây dựng do Sở Tài Chính và Sở Xây Dựng Cần Thơ công bố, mức giá vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố đã được ổn định và kiểm soát tốt.
- Mỗi loại vật liệu xây dựng sẽ có mức giá khác nhau tùy thuộc vào đặc điểm và yêu cầu của từng công trình. Chính vì sự đa dạng này, khách hàng cần lựa chọn một nhà cung cấp vật liệu xây dựng uy tín và có kinh nghiệm để được tư vấn cụ thể về việc chọn lựa vật liệu phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Tại Cần Thơ, có nhiều công ty cung cấp vật liệu xây dựng đáng tin cậy, trong đó, TN Group nổi bật với dịch vụ cung cấp sản phẩm chất lượng, giá cả hợp lý và sự uy tín đã được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn.
Báo giá vật liệu xây dựng xi măng tại Cần Thơ | Chất lượng, Uy tín, Giá phải chăng
BÁO GIÁ XI MĂNG TẠI CẦN THƠ |
|||
---|---|---|---|
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá có VAT |
1 | Xi măng Nghi sơn | bao/50kg | 80.000 |
2 | Xi măng Hà Tiên Xây Tô | bao/50kg | 76.000 |
3 | Xi măng Hà Tiên Đa Dụng | bao/50kg | 86.000 |
4 | Xi măng INSEE Xây Tô | bao/40kg | 73.000 |
5 | Xi măng INSEE Đa Dụng | bao/50kg | 87.000 |
6 | Xi măng Thăng Long | bao/50kg | 73.000 |
7 | Xi măng Cẩm Phả | bao/50kg | 69.000 |
8 | Xi măng Fico | bao/50kg | 78.000 |
9 | Xi măng Hoàng Thạch | bao/50kg | 73.000 |
10 | Xi măng Công Thanh | bao/50kg | 74.000 |
11 | Xi măng vicem Hạ Long | bao/50kg | 70.000 |
12 | Xi măng Hà tiên PCB50 | bao/50kg | Liên hệ |
13 | Xi măng Hà tiên bền sun phát (PCB40-MS) | bao/50kg | Liên hệ |
Báo giá xi măng tại VLXD hiệp hà đã bao gồm tất cả chi phí vận chuyển, bốc xếp xi măng tới chân công trình.
Giá xi măng trên đã bao gồm 10% thuế VAT.
Báo giá gạch ống tuynel xây dựng tại Cần Thơ
- Gạch ống tuynel là một trong những vật liệu xây dựng quan trọng và phổ biến, đóng vai trò thiết yếu trong nhiều công trình. Loại gạch này đa dạng về mẫu mã, kích thước, màu sắc và các thương hiệu nổi bật, phù hợp với nhiều nhu cầu xây dựng khác nhau.
- Các thương hiệu gạch ống tuynel uy tín mà khách hàng tại Cần Thơ thường lựa chọn bao gồm: Gạch ống tuynel Dương Hải Phát, Tám Quỳnh, Quốc Toàn, BMC, Thành Tâm, Phước Thành, Mỹ Xuân, và Đồng Tâm. Các sản phẩm này đều được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội.
- Gạch ống tuynel được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng từ các dự án lớn như sân bay, khách sạn, trung tâm thương mại đến các công trình dân dụng như chung cư cao cấp và nhà ở cá nhân. Nhờ vào chất lượng ổn định và tính năng vượt trội, đây là sự lựa chọn lý tưởng cho mọi nhu cầu xây dựng.
- Tại TN Group, gạch ống tuynel không chỉ có giá cả cạnh tranh mà còn đảm bảo chất lượng vượt trội. Sản phẩm luôn duy trì sự đồng nhất về màu sắc và chất lượng, giúp đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng trong các dự án xây dựng tại Việt Nam.
BÁO GIÁ GẠCH ỐNG TUYNEL TẠI CẦN THƠ |
|||
---|---|---|---|
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá có VAT |
1 | Gạch tuynel Tám Quỳnh | Viên | 1.000 |
2 | Gạch tuynel Thành Tâm | Viên | 1.100 |
3 | Gạch tuynel Phước An | Viên | 1.100 |
4 | Gạch tuynel Phan Thanh Giản | Viên | 1.250 |
5 | Gạch tuynel Đồng Tâm | Viên | 900 |
6 | Gạch tuynel Bảo lộc | Viên | 950 |
7 | Gạch tuynel BMC | Viên | 950 |
8 | Gạch tuynel Phước Hòa | Viên | 900 |
9 | Gạch tuynel Phuc Đại Thành | Viên | 950 |
10 | Gạch tuynel Quốc Toàn | Viên | 1.050 |
11 | Gạch tuynel Bình Mỹ | Viên | 950 |
12 | Gạch tuynel Mỹ Xuân | Viên | 1.150 |
13 | Gạch tuynel Dương Hải Phát | Viên | 1.000 |
14 | Gạch tuynel Thanh Hiền | Viên | 1.000 |
- Xe vận chuyển các loại gạch tuynel xây dựng tại VLXD TN Group tối thiểu 1 chuyến là 11.000 viên
- Gạch ống và gạch đinh bằng giá tiền nhau, gạch demi bằng 1/2 tiền gạch ống và gạch đinh.
- Gạch ống có kích thước 80x80x180
- Gạch đinh có kích thước 40x80x180
Báo giá đá xây dựng tại Cần Thơ
Giá đá xây dựng tại Cần Thơ hiện nay cao hơn so với các khu vực khác, điều này phần lớn xuất phát từ nhu cầu xây dựng tăng mạnh trong khi nguồn cung không đủ đáp ứng. Các loại đá xây dựng như đá hộc, đá 4×6, đá mi, đá 1×2… có sự biến động về giá cả tùy theo từng loại và đặc tính của chúng. Dưới đây là bảng giá đá xây dựng mới nhất tại Cần Thơ:
- Đá 1×2: Loại đá này có kích thước phổ biến là 10×20 mm hoặc các kích thước khác như 10×25 mm, 10×22 mm. Đá 1×2 thường được dùng trong các công trình đổ bê tông như nhà cao tầng, sân bay, cầu cảng, đường quốc lộ, và đặc biệt là trong các nhà máy sản xuất bê tông tươi hoặc bê tông nhựa nóng. Một số loại đá 1×2 phổ biến là đá 1×2 xanh Biên Hòa, đá 1×2 đen Bình Điền, và đá 1×2 đen Tân Cang.
- Đá 0x4: Còn được gọi là đá dăm, loại đá này có kích thước nhỏ từ bụi cho đến 40mm. Đá 0x4 thường được sử dụng làm cấp phối cho nền đường, hạ tầng giao thông, hay phục vụ cho việc dặm vá và làm mới các tuyến đường. Đặc biệt, đá 0x4 xanh (loại 1) có chất lượng ổn định, được ưa chuộng trong thi công công trình, và có giá dao động từ 300.000 đến 400.000 đồng, bao gồm VAT và phí vận chuyển.
Ngoài ra, tại các đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng như VLXD Hiệp Hà, khách hàng cũng có thể tìm thấy nhiều loại đá khác như đá mi sàng, đá mi bụi, đá 3×4, đá 4×6, đá 5×7, đá hộc, đá chẻ, và nhiều loại khác nữa. Tất cả đều được cung cấp với giá cả hợp lý và chất lượng đảm bảo, giúp khách hàng lựa chọn phù hợp cho từng công trình xây dựng của mình.
Xem thêm:
BÁO GIÁ ĐÁ XÂY DỰNG TẠI CẦN THƠ |
|||
---|---|---|---|
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | Đá mi bụi | m3 | 190.000 |
2 | Đá mi sàng | m3 | 230.000 |
3 | Đá 0x4 | m3 | 240.000 |
4 | Đá 1×2 | m3 | 280.000 |
5 | Đá 2×4 | m3 | 290.000 |
6 | Đá 4×6 | m3 | 290.000 |
7 | Đá 5×7 | m3 | 300.000 |
8 | Đá hộc đục máy | m3 | 400.000 |
9 | Đá chẻ | m3 | 400.000 |
10 | Đá cấp phối Dmax 25 | m3 | Liên hệ |
11 | Đá cấp phối Dmax 37.5 | m3 | Liên hệ |
Báo vật liệu xây dựng, giá vật liệu đá tại tp hcm từ tổng kho công ty VLXD hiệp hà với những loại đá chính như: đá xanh biên hòa và đá đen tân cang
Modul đá xây dựng đầy đủ từ nhỏ tới lớn như: đá mi bụi, đá mi sàng, đá 0x4, đá 3×4, đá 4×6, đá 5×7, đá hộc và đá chẻ
>> Chất lượng đá xây dựng hợp chuẩn, hợp quy theo tiêu chuẩn của bộ xây dựng lọt sàng và kích thước (modul) từ: đá mi sàng, đá mi bụi, đá 1×2, đá 0x4, đá 3×4, đá 4×6, đá 5×7, đá hộc, đá chẻ ..v..v…
Lưu ý: giá đá xây dựng tại Cần Thơ luôn đổi khác hàng ngày và còn nhờ vào vào nhiều yếu tố khác như số lượng mua, khoảng cách vị trí, mặt phẳng khu công trình …

Báo giá thép xây dựng tại Cần Thơ
Thép xây dựng tại Cần Thơ bao gồm các loại thép chất lượng cao, từ các thương hiệu uy tín như Pomina, Miền Nam, Vina Kyoei, Hòa Phát, Tisco, Việt Mỹ, và Việt Úc. Các loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, đảm bảo độ bền và tính ổn định cho công trình. Hãy tham khảo báo giá dưới đây để có thêm thông tin chi tiết về các sản phẩm thép xây dựng chất lượng mà bạn có thể lựa chọn cho dự án của mình.
Báo giá thép Pomina tại Cần Thơ
BẢNG GIÁ SẮT POMINA TẠI CẦN THƠ |
|||
---|---|---|---|
Tên sản phẩm | ĐVT | Barem | Đơn giá có VAT |
P6 | kg | 1 | 18.100 |
P8 | kg | 1 | 18.100 |
P10 | Cây/11m7 | 6.25 | 113.300 |
P12 | Cây/11m7 | 9.77 | 177.200 |
P14 | Cây/11m7 | 13.45 | 243.200 |
P16 | Cây/11m7 | 17.56 | 316.200 |
P18 | Cây/11m7 | 22.23 | 402.100 |
P20 | Cây/11m7 | 27.45 | 499.200 |
P22 | Cây/11m7 | 33.5 | 601.200 |
P25 | Cây/11m7 | 43.7 | 792.200 |
Báo giá thép Miền Nam tại Cần Thơ
BẢNG GIÁ SẮT MIỀN NAM TẠI CẦN THƠ |
|||
---|---|---|---|
Tên sản phẩm | ĐVT | Barem | Đơn giá có VAT |
P6 | kg | 1 | 18.000 |
P8 | kg | 1 | 18.000 |
P10 | Cây/11m7 | 6.25 | 109.200 |
P12 | Cây/11m7 | 9.77 | 173.300 |
P14 | Cây/11m7 | 13.45 | 240.200 |
P16 | Cây/11m7 | 17.56 | 312.200 |
P18 | Cây/11m7 | 22.23 | 399.100 |
P20 | Cây/11m7 | 27.45 | 496.200 |
P22 | Cây/11m7 | 33.5 | 595.200 |
P25 | Cây/11m7 | 43.7 | 785.200 |
Báo giá thép vina kyoei tại Cần Thơ
BẢNG GIÁ SẮT VINA KYOEI TẠI CẦN THƠ (VIỆT NHẬT) |
|||
---|---|---|---|
Tên sản phẩm | ĐVT | Barem | Đơn giá có VAT |
P6 | kg | 1 | 18.300 |
P8 | kg | 1 | 18.300 |
P10 | Cây/11m7 | 6.93 | 118.000 |
P12 | Cây/11m7 | 9.98 | 178.000 |
P14 | Cây/11m7 | 13.57 | 243.000 |
P16 | Cây/11m7 | 17.74 | 316.200 |
P18 | Cây/11m7 | 22.45 | 405.000 |
P20 | Cây/11m7 | 27.71 | 501.200 |
P22 | Cây/11m7 | 33.15 | 609.000 |
P25 | Cây/11m7 | 43.17 | 799.200 |
Báo giá thép hòa phát tại Cần Thơ
BẢNG GIÁ SẮT HÒA PHÁT TẠI CẦN THƠ |
|||
---|---|---|---|
Tên sản phẩm | ĐVT | Barem | Đơn giá có VAT |
P6 | kg | 1 | 17.600 |
P8 | kg | 1 | 17.600 |
P10 | Cây/11m7 | 6.20 | 112.000 |
P12 | Cây/11m7 | 9.89 | 173.000 |
P14 | Cây/11m7 | 13.59 | 233.000 |
P16 | Cây/11m7 | 17.21 | 311.200 |
P18 | Cây/11m7 | 22.48 | 400.000 |
P20 | Cây/11m7 | 27.77 | 495.200 |
P22 | Cây/11m7 | 33.15 | 602.000 |
P25 | Cây/11m7 | 43.17 | 793.200 |
Báo giá thép Tisco tại Cần Thơ
BẢNG GIÁ TISCO TẠI CẦN THƠ |
|||
---|---|---|---|
Tên sản phẩm | ĐVT | Barem | Đơn giá có VAT |
P6 | kg | 1 | 17.000 |
P8 | kg | 1 | 17.000 |
P10 | Cây/11m7 | 6.20 | 105.100 |
P12 | Cây/11m7 | 9.89 | 168.200 |
P14 | Cây/11m7 | 13.59 | 223.200 |
P16 | Cây/11m7 | 17.21 | 305.200 |
P18 | Cây/11m7 | 22.48 | 395.000 |
P20 | Cây/11m7 | 27.77 | 490.200 |
P22 | Cây/11m7 | 33.15 | 595.000 |
P25 | Cây/11m7 | 43.17 | 786.200 |
Báo giá thép Tung Ho tại Cần Thơ
BẢNG GIÁ THÉP TUNG HO TẠI CẦN THƠ |
|||
---|---|---|---|
Tên sản phẩm | ĐVT | Barem | Đơn giá có VAT |
P6 | kg | 1 | 16.200 |
P8 | kg | 1 | 16.200 |
P10 | Cây/11m7 | 6.20 | 95.600 |
P12 | Cây/11m7 | 9.89 | 155.800 |
P14 | Cây/11m7 | 13.59 | 219.200 |
P16 | Cây/11m7 | 17.21 | 296.200 |
P18 | Cây/11m7 | 22.48 | 385.500 |
P20 | Cây/11m7 | 27.77 | 481.100 |
P22 | Cây/11m7 | 33.15 | 581.100 |
P25 | Cây/11m7 | 43.17 | 775.200 |
Báo giá thép việt mỹ tại Cần Thơ
BẢNG GIÁ THÉP VIỆT MỸ TẠI CẦN THƠ |
|||
---|---|---|---|
Tên sản phẩm | ĐVT | Barem | Đơn giá có VAT |
P6 | kg | 1 | 17.000 |
P8 | kg | 1 | 17.000 |
P10 | Cây/11m7 | 6.20 | 100.000 |
P12 | Cây/11m7 | 9.89 | 160.000 |
P14 | Cây/11m7 | 13.59 | 223.000 |
P16 | Cây/11m7 | 17.21 | 301.200 |
P18 | Cây/11m7 | 22.48 | 390.000 |
P20 | Cây/11m7 | 27.77 | 485.200 |
P22 | Cây/11m7 | 33.15 | 592.000 |
P25 | Cây/11m7 | 43.17 | 783.200 |
Báo giá thép việt úc tại Cần Thơ
BẢNG GIÁ THÉP VIỆT ÚC TẠI CẦN THƠ |
|||
---|---|---|---|
Tên sản phẩm | ĐVT | Barem | Đơn giá có VAT |
P6 | kg | 1 | 17.100 |
P8 | kg | 1 | 17.100 |
P10 | Cây/11m7 | 6.20 | 102.300 |
P12 | Cây/11m7 | 9.89 | 165.100 |
P14 | Cây/11m7 | 13.59 | 225.200 |
P16 | Cây/11m7 | 17.21 | 311.200 |
P18 | Cây/11m7 | 22.48 | 390.400 |
P20 | Cây/11m7 | 27.77 | 487.200 |
P22 | Cây/11m7 | 33.15 | 590.800 |
P25 | Cây/11m7 | 43.17 | 783.200 |
- Báo giá thép xây dựng trên chỉ áp dụng cho thời điểm hiện tại và cho tới khi có báo giá mới thay thế.
- Các báo giá thép xây dựng trên đã bao gồm 10% thuế VAT.
- Miễn phí vận chuyển đối với các đơn hàng trên 25 tấn
Báo giá sắt thép xây dựng tại Cần Thơ mang đến cho khách hàng các sản phẩm chất lượng cao, đáng tin cậy, cùng với đầy đủ hồ sơ COCQ để chứng minh nguồn gốc xuất xứ. Các thương hiệu sắt thép nổi tiếng được nhiều nhà thầu và chủ đầu tư tin dùng bao gồm Pomina, Miền Nam, Vina Kyoei (sắt Việt Nhật), Hòa Phát, cùng các loại sắt nhập khẩu và sản xuất trong nước khác như Đông Á, Tung Hô, và các thép hình H-I-U-V.
Lưu ý khi tham khảo báo giá vật liệu xây dựng tại Cần Thơ:
Giá vật liệu có thể thay đổi theo thời gian, biến động của thị trường, hoặc theo khối lượng đặt hàng. Để có báo giá chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Giá đã bao gồm chi phí vận chuyển và cẩu hạ hàng đến công trình.
3. Phân loại các nhóm vật liệu xây dựng tại Cần Thơ
Trong vật liệu xây dựng, sẽ có 2 loại là cơ bản và kết cấu. Cụ thể như sau:
Vật liệu xây dựng cơ bản

Vật liệu xây dựng kết cấu
-
Vữa xây dựng: Là hỗn hợp được tạo thành từ chất kết dính vô cơ, cốt liệu nhỏ và nước, vữa có khả năng chịu lực mạnh mẽ, giúp kết nối các bộ phận kết cấu trong công trình một cách chắc chắn và bền vững.
- Bê tông: Là loại vật liệu đá nhân tạo được hình thành từ việc pha trộn các thành phần như cốt liệu thô, cốt liệu mịn, chất kết dính (xi măng và nước, nhựa đường, phụ gia). Bê tông có nhiều dạng khác nhau như bê tông tươi, bê tông nhựa, bê tông asphalt và bê tông polymer, mỗi loại phù hợp với các ứng dụng cụ thể trong xây dựng.
-
Phụ gia xây dựng: Là các chất được trộn với bê tông hoặc vữa nhằm tăng cường khả năng kết dính và độ bền cho hợp chất. Phụ gia xây dựng được phân thành ba nhóm chính: phụ gia hóa học, phụ gia khoáng hoạt tính và phụ gia đặc biệt tùy thuộc vào mục đích sử dụng cụ thể.

Vật liệu xây dựng hoàn thiện
-
Tường và trần: Bao gồm các vật liệu như gạch ốp tường, sơn nước, trần thạch cao, hệ thống điện nước, thiết bị vệ sinh và các thiết bị phòng tắm, tạo nên sự hoàn thiện cho không gian nội thất.
- Sàn: Các loại sàn phổ biến như gạch ceramic, gỗ tự nhiên, gỗ công nghiệp, sàn nhựa giả gỗ và gạch gốm, mang đến sự đa dạng và thẩm mỹ cho mặt sàn của công trình.
- Vật liệu nội thất: Các sản phẩm như bàn ghế sofa, bàn ăn, giường ngủ, tủ áo, tủ sách,… làm tăng sự tiện nghi và phong cách cho không gian sống.
-
Vật liệu ngoại thất: Nhôm, gạch, gỗ, vữa, sắt, thép,… là những vật liệu được sử dụng để trang trí và bảo vệ ngoại thất, đồng thời giúp nâng cao tính thẩm mỹ và tuổi thọ của công trình.

Xem thêm:
8. Thông tin liên hệ VLXD Cần Thơ – TN GROUP
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TN GROUP
- 🏪 TRỤ SỞ: C17-11, Đ. Số 6, KDC Hoàng Quân, P. Thường Thạnh, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
- 📲 Hotline 24/7 : 0902225587
- 💻 Website: tncantho.com
- 📲 Email: tnbiz@gmail.com