Trên thị trường hiện nay cũng có rất nhiều đơn vị cung cấp nguyên vật liệu xây dựng này với những mức giá xi măng Cần Thơ khác nhau. Vậy xi măng của hãng nào tốt? Giá xi măng hiện tại là bao nhiêu? Bài viết dưới đây giúp bạn biết được bảng giá xi măng Cần Thơ hôm nay nhé.
Báo Giá Xi Măng Cần Thơ Các Loại
Xi măng sao mai đa dụng ( insee ) – Xi măng insee xây tô – Xi măng Hà Tiên Đa Dụng –Xi măng Hà Tiên Xây Tô – Xi măng Nghi Sơn – Cẩm Phả – Xi măng Fico – Xi măng Stop – Xi măng Thăng Long – Xi măng Hoàng thạch…… Tham khảo thêm báo giá xi măng dưới đây để nắm bắt chính xác hơn về giá xi măng trên thị trường hiện tại.
- Báo giá xi măng INSEE Đa Dụng ( sao mai đa dụng cũ ) = 88.000/1 bao /50kg
- Báo giá xi măng Hà Tiên Đa Dụng = 87.000/1 bao/50kg
- Báo giá xi măng Hà Tiên Xây Tô = 78.000/1 bao./ 50kg
- Báo giá xi măng INSEE xây tô ( sao mai xây tô cũ ) = 73.000/1 bao/ 40kg
- Báo giá xi măng Thăng Long = 73.000/1 bao / 50kg
- Báo giá xi măng Nghi Sơn = 82.000/1bao/50kg
- Báo giá xi măng Hoàng Thạch = 78.000/1bao/ 50kg
- Báo giá xi măng Bỉm sơn = 75.000/1bao/ 50kg
- Báo giá xi măng fico = 81.000/1bao/50kg
==> Báo giá xi măng Cần Thơ các loại trên đã bao gồm tất cả chi phí vận chuyển, bốc xếp tới chân công trình và 10% thuế VAT.
Nhà phân phối xi măng TN Group xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá xi măng Cần Thơ các loại chi tiết và ưu đãi nhất hoặc liên hệ ngay số văn phòng kinh doanh số: 0902225587 để đặt hàng trực tuyến và nhận được những thông tin bổ ích về giá xi măng Cần Thơ xây dựng một cách tốt nhất.
Giá xi măng Cần Thơ các loại, báo giá xi măng Cần Thơ các loại mới nhất, các loại xi măng có trên thị trường
Công ty TMDV TN Group xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và hợp tác của Quý công ty, Quý khách hàng trong thời gian qua.
Kinh tế thị trường có nhiều ảnh hưởng đến giá cả các loại vật liệu xây dựng, để đảm bảo giá cả luôn được công khai trên thị trường cũng như tạo cơ sở để Quý khách hàng tự tin hơn tin tưởng hơn khi lựa chọn Công ty TN Group là đơn vị hợp tác bền vững, chuyên cung cấp các loại vật liệu xây dựng, xi măng xây dựng các loại và sắt thép cho các nhà thầu lớn nhỏ tại Thành phố Cần Thơ và các tỉnh lân cận.
Chúng tôi xin gửi đến Quý khách hàng biểu mẫu báo giá xi măng Cần Thơ các loại mới nhất hôm nay.
BẢNG BÁO GIÁ XI MĂNG CẦN THƠ CÁC LOẠI – CTY TMDV TN GROUP
Báo giá xi măng Cần Thơ các loại có thể thay đổi theo ngày, vì thế để đảm bảo độ chính xác. Quý công ty, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số Hotline: 0902225587
Đơn vị tiền tệ: 1.000 VNĐ
STT |
NHÀ SẢN XUẤT |
CHỦNG LOẠI |
ĐƠN VỊ TÍNH |
QUY CÁCH |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Xi măng Cẩm Phả |
PCB30 |
Bao |
50 kg/ Bao |
không có PC30 |
PCB40 |
Bao |
50 kg/ Bao |
71.000 |
||
2 |
Xi măng Fico |
PCB30 |
Bao |
50 kg/ Bao |
không có PC30 |
PCB40 |
Bao |
50 kg/ Bao |
75.000 |
||
3 |
Xi măng Nghi Sơn |
PCB30 |
Bao |
50 kg/ Bao |
không có PC30 |
PCB40 |
Bao |
50 kg/ Bao |
80.000 |
||
4 |
Xi măng Stop |
PCB30 |
Bao |
50 kg/ Bao |
không có PC30 |
PCB40 |
Bao |
50 kg/ Bao |
69.000 |
||
5 |
Xi măng Holcim |
PCB30 |
Bao |
40 kg/ Bao |
75,000 |
PCB40 |
Bao |
50 kg/ Bao |
88.000 |
||
6 |
Xi măng Hà Tiên |
PCB30 |
Bao |
50 kg/ Bao |
78.000 |
PCB40 |
Bao |
50 kg/ Bao |
87.000 |
Lưu ý khi tham khảo báo giá xi măng Cần Thơ các loại:
- Giá trên đã bao gồm 10% VAT
- Đơn giá có thể thay đổi tùy thuộc vào nhu cầu số lượng của khách hàng.
- Báo giá đã bao gồm chi phí vận chuyển, bốc xếp xi măng khoảng cách không quá 10m và không có chướng ngại vật.
Để giúp Qúy khách hàng có sự lựa chọn phù hợp nhất với nhu cầu chúng tôi, Công ty TMDV TN Group xin gửi đến Quý khách hàng những thông tin bổ ích liên quan giá xi măng Cần Thơ các loại.
1. Cách phân loại xi măng và ứng dụng:
Hiện nay đã và đang tồn tại khoảng 40 tên gọi chủng loại xi măng khác nhau như: xi măng pooc-lăng, xi măng pooc-lăng hỗn hợp, xi măng pooc-lăng xỉ, xi măng pooc-lăng ít tỏa nhiệt, xi măng trắng, xi măng màu, xi măng giếng khoan, xi măng chống phóng xạ, xi măng chịu axit,…
Nhưng theo ý kiến của bà Lưu Thị Hồng – Phó viện trưởng Viện VLXD cho biết: Tiêu chuẩn phân loại xi măng quy định gồm 2 loại xi măng chính: Xi măng Pooc-lăng, xi măng Pooc-lăng hỗn hợp. Do đó, khi người tiêu dùng mua sản phẩm cần chú ý tiêu chuẩn phân loại xi măng, tiêu chuẩn đó được ghi rõ trên bao bì.
Bao bì xi măng nghi sơn từ nhà sản xuất uy tín luôn có đầy đủ thông tin
1. Xi măng sao mai:
- Định nghĩa:
Xi măng sao mai (hoclim) là cách đọc phiên âm của xi măng portland, là loại vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến nhất trên toàn thế giới. Có thành phần chủ yếu là clinker portland chiếm tỉ lệ 95-96% và thạch cao chiếm tỉ lệ 4-5%. Trên bao bì sản phẩm loại xi măng này được ký hiệu là xi măng PC.
- Ưu điểm:
Đóng rắn nhanh, cường độ chịu lực cao, ổn định,…
- Ứng dụng:
Sử dụng nhiều trong các công trình và đảm bảo tiêu chuẩn trong các công trình đòi hỏi chịu lực cao như trụ cầu, dầm cầu, nhà cao tầng, đường giao thông,…
2. Xi măng Hà tiên xây tô và hà tiên đa dụng hỗn hợp:
- Định nghĩa:
Xi măng pooc-lăng hỗn hợp được sản xuất từ việc nghiền hỗn hợp clinker, thạch cao và phụ gia khác ( tuy nhiên lượng phụ gia bao gồm cả thạch cao không vượt quá 40%.). Trên bao bì sản phẩm loại xi măng này được ký hiệu là xi măng PCB.
- Ưu điểm:
Có thể tiết kiệm được nguyên liệu trong quá trình xây dựng, chất lượng ổn định, tăng cường độ chịu lực cao hơn, khả năng chống thấm cao và có thể ngăn chặn sự xâm thực của nước biển.
- Ứng dụng:
Sử dụng trong các công trình lớn, các tòa nhà cao tầng, các công trình xây dựng đòi hỏi cường độ chịu lực cao và các công trình thi công gần biển hoặc vùng ngặp mặn, xây dựng các nhà máy có chất thải axit, chủ yếu là bể chứa-xử lý nước thải và các đường ống thoát nước…
2. Cách đọc thông tin theo số liệu ghi trên bao bì xi măng:
Trên các bao bì xi măng đều có các thông tin cơ bản sau:
Thông tin ghi trên bao bì |
Chú thích |
Loại xi măng | Có 2 loại xi măng chính là xi măng đen và xi măng trắng |
Hãng sản xuất | Hiện nay có khoảng 15 nhà sản xuất xi măng trên thị trường Việt Nam |
Khốilượng (kg/bao) | Thông thường là 50kg |
Mác xi măng | Gồm 2 loại chính là PC và PCB PC gồm: PC30, PC40, PC50 PCB gồm: PCB30, PCB40, PCB50 |
Cường độ nén sau 3 ngày R3 (MPa) | Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất |
Cưởng độ nén sau 28 ngày R28 (MPa) | Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất |
Thời gian đông kết : + Bắt đầu (Phút) | Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất |
Thời gian đông kết : + Kết thúc (Phút) | Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất |
Độ ổn định thể tích (mm) | Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất |
Độ nghiền mịn : + Trên sàn 0,09mm (%) | Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất |
Độ nghiền mịn : + Bề mặt riêng (cm2/g) | Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất |
Hàm lượng khác | Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất |
Trong các thông tin ghi trên bao bì kể trên, chúng ta cần chú ý nhất là mác xi măng. Mác xi măng gồm 2 phần; phần phân loại xi măng và giá trị cường độ nén của mẫu.
Theo phân loại xi măng ta có 2 loại chính là xi măng pooc-lăng, ký hiệu PC; xi măng pooc-lăng hỗn hợp, ký hiệu PCB.
Theo tiêu chuẩn xi măng hoclim Việt Nam hiện nay quy định 3 mác chủ yếu là 30,40,50 có nghĩa là giá trị cường độ nén của mẫu sau 28 ngày đêm lớn hơn hoặc bằng 30, 40, 50 N/mm2 ( N/mm2 là lực Newton tương ứng tác động trên mm2).
Như vậy, mác xi măng sẽ được kết hợp có tên gọi tương ứng. PC30 có tên gọi tương ứng là xi măng hà tiên xây tô mác 30; PCB50 có tên gọi tương ứng là xi măng hà tiên đa dụng hỗn hợp mác 50.
3. Mục đích sử dụng của từng mác xi măng
Để sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm và hiệu quả, người tiêu dùng nên chú ý đến sự tư vấn của người thiết kế, công ty cung ứng xi măng hoặc ít nhất là căn cứ theo hướng dẫn sử dụng ghi trên bao bì xi măng.
Căn cứ theo cách phân loại xi măng, ứng dụng của từng loại xi măng và cách đọc tên mác xi măng chúng ta có thể áp dụng phân loại theo mục đích sử dụng. Có 3 phân loại chính như sau:
Xi măng dùng để trộn bê tông: nên sử dung xi măng có mác từ 40 trở lên.Loại này là loại có giá cao nhất.
Xi măng đa dụng: sử dụng cho hầu hết các mục đích xây dựng từ trộn bê tông, xây, tô,… có mác từ 40 trở lên. Loại này có giá trung bình.
Xi măng xây, tô: chỉ dùng cho mục đích xây tô, thường có mác 30 trở xuống. Loại này có giá thấp nhất.
Như vậy, mác xi măng càng cao thì khả năng chịu lực nén càng tốt. Trong ngành xây dựng tại Việt Nam, xi măng có mác PCB40 thường được chọn làm mác xi măng chuẩn để tính toán độ lớn và phân bố của kết cấu thép.
Các kỹ sư sẽ lựa chọn loại xi măng dựa trên nhu cầu công trình như: diện tích xây dựng, chiều cao công trình, số tầng-lầu, tải trọng vật lý tĩnh và di động ở các tầng, sức nặng của cấu trúc xây dựng, hệ số an toàn của công trình, độ rung của mặt đất,… để tính toán độ lớn kết cấu và cách phân bố của các dầm thép cũng như độ chịu nén của bê tông bao bọc.
4. Loại xi măng nào tốt nhất ?
Như các phân tích ở trên, loại xi măng tốt nhất là loại xi măng phù hợp nhất với mục đích sử dụng để đảm bảo không lãng phí và kết cấu công trình luôn được đảm bảo. Hiện nay trên thị trường Việt Nam có rất nhiều thương hiệu sản xuất xi măng. Công ty TN Group đã lựa chọn những thương hiệu sản xuất xi măng uy tín nhất và báo giá xi măng Cần Thơ các loại tốt nhất để cung ứng và phân phối.
Bao gồm các thương hiệu xi măng cho khách hàng lựa chọn như: Xi măng Cẩm Phả, xi măng Fico, xi măng Nghi Sơn, xi măng Stop, xi măng INSEE, xi măng Hà Tiên, xi măng Bỉm sơn, Xi măng Thăng Long, Xi măng Hoàng Thạch…
5. Các tiêu chí lựa chọn xi măng cho công trình:
Xi măng là nguyên liệu đặc biệt quan trọng trong xây dựng, để xây dựng được công trình an toàn nhất và tiết kiệm nhất chúng ta lựa chọn xi măng theo ba tiêu chí:
- Tiêu chí 1:
Xi măng phải đảm bảo các chỉ tiêu chất lượng theo tiêu chuẩn nhà nước, đó là xi măng của những thương hiệu đã và đang được nhiều người lựa chọn như: Xi măng Cẩm Phả, xi măng Fico, xi măng Nghi Sơn, xi măng Stop, xi măng Holcim, xi măng Hà Tiên,…
- Tiêu chí thứ 2 :
giá xi măng Cần Thơ được phân phối từ nhà phân phối TN Group cạnh tranh và chất lượng nhất khi tới với người tiêu dùng
Xi măng có mác PCB40 thường được chọn làm mác xi măng chuẩn, sau đây là giá của các loại xi măng theo chuẩn mác 40 từ các thương hiệu.
STT |
Khả năng chịu nén của các loại xi măng |
Thời gian |
Đơn giá tham khảo |
||
Sau 3 ngày |
Sau 7 ngày |
Sau 28 ngày |
|||
1 |
Xi măng Nghi Sơn PCB40 | 25.3 MPa | 34.6 MPa | 46.6 MPa |
80.000 |
2 |
Xi măng Holcim PCB40 | 31.5 MPa | 40.8 MPa | 52.3 MPa |
87.000 |
3 |
Xi măng Hà Tiên PCB40 | Chưa thí nghiệm | Chưa thí nghiệm | 42.5 Mpa |
86.000 |
4 |
Xi măng Cẩm Phả PCB40 |
71.000 |
|||
5 |
Xi măng Fico PCB40 |
75.000 |
|||
6 |
Xi măng Stop PCB40 |
70.000 |
- Tiêu chí thứ 3 khi chọn các loại xi măng xây dựng cho công trình của mình :
Xi măng phải được cung cấp từ chính những đơn vị uy tín để tránh mua nhầm hàng giả hàng nhái kém chất lượng.
Công ty TN Group đã cung cấp thông tin bổ ích liên quan đến các loại xi măng và báo giá xi măng Cần Thơ các loại. Chúng tôi mong rằng quý khách hàng sẽ lựa chọn được cho mình loại xi măng tốt nhất với giá thành phù hợp nhất.
Ngoài cung cấp xi măng xây dựng ra, chúng tôi còn cung cấp các loại vật liệu xây dựng khác như sắt, thép xây dựng, gạch ống xây dựng, cát xây dựng, đá xây dựng… Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Công ty TN Group qua các số Hotline: 0902225587 phòng kinh doanh công ty TN Group để được tư vấn cũng như được cung cấp thêm các thông tin bổ ích khác.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TN GROUP
- TRỤ SỞ: C17-11, Đ. Số 6, KDC Hoàng Quân, P. Thường Thạnh, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
- MST: 1801693407
- Email: vesinhtamnguyen@gmail.com
- Hotline: 0902225587 (Mr.Nguyên)
- Trang web 1: www.vesinhcongnghiepcantho.com